Thực đơn
Huy Công Tác phẩmNăm | Tên phim | Vai diễn | Đạo diễn | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
1959 | Chung một dòng sông | Công an Quảng | NSND Nguyễn Hồng Nghi, NSND Phạm Kỳ Nam[lower-alpha 1] | [lower-alpha 2][lower-alpha 3] | [17][18] |
1965 | Trên vĩ tuyến 17 | Lý Thái Bảo, Nguyễn Nhất Hiên | [lower-alpha 4] | [19] | |
1966 | Biển lửa | Tiểu đội trưởng | NSND Phạm Kỳ Nam, NGND Lê Đăng Thực | [20] | |
Lửa rừng | NSND Phạm Văn Khoa | ||||
1967 | Biển gọi | Bí thư Tiêm | Nguyễn Tiến Lợi, NSƯT Nguyễn Ngọc Trung | [lower-alpha 4][lower-alpha 5] | [21][22] |
1969 | Tiền tuyến gọi | Bính | NSND Phạm Kỳ Nam | [lower-alpha 6] | |
1970 | Ga | Người tuần đường Thuận | NSND Trần Đắc | [lower-alpha 7] | [23] |
1971 | Không nơi ẩn nấp | Bố Mai (bố The) | NSND Phạm Kỳ Nam | [lower-alpha 8] | [24] |
1972 | Sau cơn bão | Ông Tảo | NSND Phạm Văn Khoa | [25] | |
1973 | Độ dốc | Hậu | NGND Lê Đăng Thực | [11] | |
Bài ca ra trận | NSND Trần Đắc | [lower-alpha 9] | |||
1974 | Dòng sông âm vang | Chủ nhiệm công trường | Nguyễn Đỗ Ngọc | [26] | |
1975 | Hai người mẹ | Cán bộ Pa-thét-Lào | NSND Nguyễn Khắc Lợi | [lower-alpha 10] | [3] |
1976 | Đứa con nuôi | Cừ | NSND Nguyễn Khánh Dư | [lower-alpha 11] | [27] |
1978 | Tiếng gọi phía trước | Trung đoàn trưởng Cát | Long Vân | [lower-alpha 12] | |
1979 | Y H'Nua | Già Mết | NSND Bạch Diệp | ||
1981 | Cuộc chia tay mùa hạ | Bí thư Đảng ủy Công | NSƯT Nguyễn Ngọc Trung | [3] | |
1982 | Miền đất không cô đơn | Giám đốc Công | NSND Nguyễn Khắc Lợi | [28] | |
1985 | Tọa độ chết | Lão dân quân | Aleksandr Lapshin, NSND Hoàng Tích Chỉ | [29] | |
1984 | Người đi tìm đất | Bí thư Điền | Xuân Sơn | [30] | |
Đàn chim trở về | Ông bé Mơ | NSND Nguyễn Khánh Dư | [lower-alpha 13] | [31] | |
1989 | Trạng | Lão Bộc | NSƯT Nguyễn Ngọc Trung | ||
1990 | Học trò thủy thần | Ông lái đò | NSND Nguyễn Khánh Dư | [lower-alpha 14] | [32] |
1991 | Phía sau cổng trời | Tướng Tráng Vằn | Hoài Linh | ||
1993 | Truyền thuyết tình yêu thần nước | Thần rùa | Hà Sơn | [3] | |
1995 | Dã Tràng xe cát biển Đông | Ông già Tràng | NSND Nguyễn Khánh Dư, Nguyễn Khánh Sơn | [33] | |
1997 | Hà Nội mùa đông năm 46 | Cụ Nguyễn Văn Dương | NSND Đặng Nhật Minh | [lower-alpha 15] | |
2002 | Hà Nội 12 ngày đêm | Lão dân quân | NSND Bùi Đình Hạc | [lower-alpha 16] |
Năm | Tên phim | Vai diễn | Đạo diễn | Kênh | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
1995 | Chân trời nơi ấy | Địa chủ miền tây | NSND Huy Thành, NSƯT Trần Vịnh | [34] | |
1996 | Lúa thì con gái | Vi Hòa | VTV1 | ||
1997 | Cơn bão đen | NSƯT Nguyễn Hữu Mười, NSƯT Vũ Đình Thăng | VTV3 | ||
Chuyện đời thường | Phó Bá Nam | VTV3 | |||
1998 | Chuyện làng Nhô (en) | Cụ Tín | NSƯT Đặng Lưu Việt Bảo | ||
Số phận ngọt ngào | Trọng Liên | ||||
1999 | Ngã ba thời gian | NSND Trần Phương | HanoiTV | ||
2000 | Làng Thanh mở phố | Hồng Sơn, Pha Lê | VTV1 | ||
2001 | Hai bến một dòng sông | Ông Sứt | NSƯT Nguyễn Danh Dũng |
Thực đơn
Huy Công Tác phẩmLiên quan
Huy Huyền Trang Huy Cận Huy Tuấn Huyền Trân Công chúa Huyện (Campuchia) Huy Khánh Huyện của Ấn Độ Huyền thoại biển xanh Huyền VũTài liệu tham khảo
WikiPedia: Huy Công //www.worldcat.org/issn/0523-9613 //www.worldcat.org/oclc/1536704 //www.worldcat.org/oclc/33133770 //www.worldcat.org/oclc/474233951 //www.worldcat.org/oclc/53129383 //www.worldcat.org/oclc/605255501 //www.worldcat.org/oclc/607590635 //www.worldcat.org/oclc/701740065 //www.worldcat.org/oclc/989966481 //www.worldcat.org/oclc/999575162